Procedure for Importing Coffee from Vietnam’s Highlands to South Korea

GSF Forums Dak Nong Coffee Procedure for Importing Coffee from Vietnam’s Highlands to South Korea

  • This topic is empty.
Viewing 1 post (of 1 total)
  • Author
    Posts
  • #2677
    Do Kyong Kim
    Keymaster

    Step-by-Step Procedure for Importing Coffee from Vietnam’s Highlands to South Korea

    1. Sourcing and Quality Verification

    • Identify and contract with producers, cooperatives (Hợp tác xã), or exporters in Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông.

    • Verify quality specifications:

      • Moisture content ≤ 12.5%

      • Defect rate (according to ICO standards)

      • Screen size uniformity

      • Cupping score (≥80 for specialty coffee)

    • Secure samples and conduct pre-shipment testing (flavor, aroma, lab analysis)


    2. Contracting and Export Preparation

    • Sign a Sales Contract / Purchase Order (PO) specifying:

      • Variety, grade, quantity, price, Incoterms (FOB/CIF)

    • Request Certificate of Origin (C/O) for FTA benefits (Korea–Vietnam FTA)

    • Prepare packaging:

      • Standard: 60kg or 70kg jute bags

      • Optional: vacuum or bulk packing depending on buyer preference


    3. Export Clearance and Shipment

    • Export declaration through Vietnam Customs

    • Secure:

      • Phytosanitary Certificate (for green coffee beans)

      • Quality Certificate

    • Load at departure port:

      • Common options: Cát Lái (HCM), Quy Nhơn, Vũng Tàu

    • Ship to South Korea (Busan or Incheon Port)


    4. Arrival and Customs Clearance in Korea

    • File import declaration through Korea Customs (UNI-PASS)

    • Pay applicable taxes:

      • Import Duty: up to 8% (often 0% under FTA)

      • VAT: 10%

    • Apply correct HS Codes:

      • 0901.11: Green coffee beans

      • 0901.21: Roasted beans

      • 2101.11: Instant coffee


    5. Import Food Registration (MFDS)

    • Register product with Korean Ministry of Food and Drug Safety (MFDS)

    • Inspection categories:

      • First-time import: Full inspection

      • Repeated import: May qualify for simplified or exempted inspection

    • Common testing:

      • Pesticide residues, mycotoxins (Ochratoxin A), caffeine level, microbiology


    6. Korean Market Preparation

    • Labeling in Korean:

      • Product name, origin, shelf life, importer info, etc.

    • Establish distribution channels (wholesalers, roasteries, cafes)

    • Send samples for marketing or buyer evaluation if needed

     

    베트남 고원지역 커피의 한국 수입을 위한 업무 절차

    1. 현지 원두 확보 및 품질 확인

    • 지역 생산자, 협동조합(Hợp tác xã) 또는 수출업체와 계약

    • 품질 기준 확인:

      • 수분 함량 ≤ 12.5%

      • 결점율 (Defect Rate)

      • 스크린 사이즈

      • 커핑 스코어 (스페셜티 커피는 80점 이상)

    • 샘플 확보 및 사전 테스트 (맛, 향, 성분 등)


    2. 수출 계약 체결 및 물류 준비

    • 계약서 작성 (Sales Contract / PO): 품종, 등급, 수량, 가격 조건, 인코텀즈(FOB/CIF 등) 명시

    • FTA 원산지 증명서(C/O) 발급 요청 (한-베트남 FTA 관세혜택 적용 시)

    • 포장 준비:

      • 주로 60kg 또는 70kg의 주트 포대(Jute Bag)

      • 필요 시 벌크 또는 진공 포장(Vacuum Packed)


    3. 현지 통관 및 선적

    • 세관 신고: 베트남 관세청에 수출 신고

    • 위생증명서(Phytosanitary Certificate)품질증명서(Quality Certificate) 확보

    • 항구 출발:

      • Cát Lái (HCM), Quy Nhơn, 또는 Vũng Tàu 항 이용

    • 선박 운송: 부산항 또는 인천항 도착 기준


    4. 한국 도착 및 수입 통관

    • 한국 세관(UNI-PASS)에 수입 신고

    • 관세 및 부가세 납부

      • 관세율: 일반 8% (FTA 적용 시 0%)

      • 부가세: 10%

    • HS 코드 적용:

      • 0901.11 (생두), 0901.21 (볶은 원두), 2101.11 (인스턴트)


    5. 식품의약품안전처(MFDS) 수입식품 신고

    • 수입자 또는 대행사가 온라인 등록

    • 식품 검사 유형 결정:

      • 신규: 정밀검사

      • 반복 수입 시: 서류검사 또는 면제 가능

    • 검사 항목:

      • 농약 잔류, 곰팡이 독소, 카페인 함량, 미생물 등


    6. 한국 내 유통 준비

    • 한글 표시사항 라벨 부착

      • 제품명, 원산지, 유통기한, 수입업체명 등

    • 유통처 확보 (도매, 카페, 로스터리 등)

    • 필요 시 샘플 공급 및 마케팅

     

    Quy Trình Nhập Khẩu Cà Phê Từ Tây Nguyên Việt Nam Vào Hàn Quốc

    1. Thu mua và kiểm tra chất lượng

    • Làm việc và ký hợp đồng với nông hộ, hợp tác xã hoặc công ty xuất khẩu tại Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông.

    • Kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng:

      • Độ ẩm ≤ 12.5%

      • Tỷ lệ khuyết tật theo tiêu chuẩn ICO

      • Kích thước hạt (screen size) đồng đều

      • Điểm cupping ≥ 80 (đối với cà phê đặc sản)

    • Lấy mẫu thử và kiểm nghiệm trước khi xuất hàng (mùi, vị, kiểm tra thành phần)


    2. Ký hợp đồng và chuẩn bị xuất khẩu

    • Hợp đồng mua bán / Đơn đặt hàng với các nội dung:

      • Giống, cấp độ, khối lượng, giá, điều kiện giao hàng (FOB/CIF)

    • Yêu cầu Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) để được hưởng ưu đãi FTA Việt-Hàn

    • Chuẩn bị bao bì:

      • Phổ biến: bao đay 60kg hoặc 70kg

      • Theo yêu cầu: đóng gói hút chân không hoặc đóng gói số lượng lớn


    3. Khai báo xuất khẩu và vận chuyển

    • Thực hiện khai báo hải quan tại Hải quan Việt Nam

    • Chuẩn bị:

      • Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (với cà phê nhân)

      • Giấy chứng nhận chất lượng

    • Giao hàng tại cảng:

      • Các cảng thường dùng: Cát Lái (TP.HCM), Quy Nhơn, Vũng Tàu

    • Gửi hàng đến cảng Hàn Quốc: Busan hoặc Incheon


    4. Thông quan tại Hàn Quốc

    • Khai báo nhập khẩu tại Hệ thống thông quan điện tử UNI-PASS

    • Nộp thuế nhập khẩu:

      • Thuế suất cơ bản: tối đa 8% (nếu có FTA: thường là 0%)

      • Thuế VAT: 10%

    • Mã HS áp dụng:

      • 0901.11: Cà phê nhân

      • 0901.21: Cà phê rang

      • 2101.11: Cà phê hòa tan


    5. Đăng ký thực phẩm nhập khẩu (MFDS Hàn Quốc)

    • Đăng ký qua hệ thống của Bộ An toàn Thực phẩm và Dược phẩm Hàn Quốc (MFDS)

    • Hạng mục kiểm tra:

      • Lần nhập đầu tiên: kiểm tra chi tiết

      • Nhập thường xuyên: có thể được miễn hoặc kiểm tra hồ sơ

    • Các chỉ tiêu kiểm nghiệm:

      • Dư lượng thuốc BVTV, độc tố nấm mốc (Ochratoxin A), hàm lượng caffeine, vi sinh vật…


    6. Chuẩn bị phân phối tại Hàn Quốc

    • In và dán nhãn tiếng Hàn:

      • Tên sản phẩm, xuất xứ, hạn sử dụng, tên nhà nhập khẩu…

    • Thiết lập kênh phân phối: nhà bán buôn, quán cà phê, nhà rang xay

    • Gửi mẫu dùng thử cho khách hàng hoặc phục vụ hoạt động marketing

Viewing 1 post (of 1 total)
  • You must be logged in to reply to this topic.